Cách xem ngày đá gà đang được rất nhiều sư kê áp dụng. Vì ai cũng tin tưởng vào phong thủy sẽ đem lại vận may cho mình. Sau đây chúng tôi chia sẻ cách xem ngày đá gà chi tiết nhất.
Cách xem ngày đá gà là gì?
Cách xem ngày đá gà tốt hay xấu để xuất hành đã ảnh hưởng sâu sắc đến văn hóa và con người Việt Nam. Đối với các vị sư kê, việc thắng độ rất là quan trọng, bởi thắng độ chính là minh chứng chiến kê của họ là tài giỏi như thế nào và cách huấn luyện của họ có thật sự hiệu quả hay không. Xem ngày giờ chiến kê ra trận là việc lựa chọn ngày giờ và màu lông gà đá để mang đi xuất trận, từ đó giúp tăng thêm tỷ lệ thắng độ. Có kiêng có lành, nhất là những trận đấu với số tiền cược cực lớn tại các trường gà có quy mô.
Cách xem ngày đá gà đẹp
Coi ngày đá gà 12 con giáp
Ngày | Màu lông nên đá | Màu lông không nên đá |
Tý | Màu ô, màu nâu | Màu xám |
Sửu | Màu điều và tía | Đang cập nhật |
Dần | Màu xám | Lông ô ướt |
Mẹo | Màu ô kịt | Gà màu xám, màu chuối |
Thìn | Màu xanh chuối màu điều, màu tím | Màu đen |
Tỵ | Màu ngũ sắc, màu bông xám | Màu ô |
Ngọ | Màu xám, màu ô, màu điều | Màu điều ngũ sắc, màu ô ướt |
Mùi | Màu xanh, màu ó | Màu xám, màu điều đỏ, màu tía |
Thân | Màu chuối | Màu ô, màu xanh |
Dậu | Màu ô chò | Màu lam, màu xanh chuối, màu vàng điều |
Tuất | Màu chuối điều, màu ô | Màu bông ngũ sắc |
Hợi | Màu đen, màu điều, màu ngũ sắc bông | Màu điều đỏ |
Cách xem ngày đá gà dựa trên thiên can – địa chi
Ngày | Nên xài | Không nên xài |
Giáp Tý, Ất Sửu (Kim) | Kim | Thủy |
Bính Dần, Đinh Mẹo (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Mậu Thìn, Kỷ Tỵ (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Canh Ngọ, Tân Mùi (Thổ) | Thổ | Kim |
Nhâm Thân, Quí Dậu (Kim) | Kim | Thủy |
Giáp Tuất, Ất Hợi (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Bính Tý, Đinh Sửu (Thủy) | Thủy | Mộc |
Mậu Dần, Kỷ Mẹo (Thổ) | Thổ | Kim |
Canh Thìn, Tân Tỵ (Kim) | Kim | Thủy |
Nhâm Ngọ, Quí Mùi (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Giáp Thân, Ất Dậu (Thủy) | Thủy | Mộc |
Bính Tuất, Đinh Hợi (Thổ) | Thổ | Kim |
Mậu Tý, Kỷ Sửu (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Canh Dần, Tân Mão (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Nhâm Thìn, Quý Tỵ (Thủy) | Thủy | Mộc |
Giáp Ngọ, Ất Mùi (Kim) | Kim | Thủy |
Bính Thân, Đinh Dậu (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Mậu Tuất, Kỷ Hợi (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Canh Tý, Tân Sửu (Thổ) | Thổ | Kim |
Nhâm Dần, Quí Mão (Kim) | Kim | Thủy |
Giáp Thìn, Ất Tỵ (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Bính Ngọ, Đinh Mùi (Thủy) | Thủy | Mộc |
Mậu Thân, Kỷ Dậu (Thổ) | Thổ | Kim |
Canh Tuất, Tân Hợi (Kim) | Kim | Thủy |
Nhâm Tý, Quí Sửu (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Giáp Dần, Ất Mão (Thủy) | Thủy | Mộc |
Bính Thìn, Đinh Tỵ (Thổ) | Thổ | Kim |
Mậu Ngọ, Kỷ Mùi (Hỏa) | Hỏa | Thổ |
Canh Thân, Tân Dậu (Mộc) | Mộc | Hỏa |
Nhâm Tuất, Quí Hợi (Thủy) | Thủy | Mộc |
Xem ngày đá gà theo mạng và theo màu
- Mạng Kim: gà chọi có màu lông vàng hoặc điều vàng;
- Mạng Mộc: chiến kê có màu lông đất;
- Mạng Thủy: chiến kê sẽ có màu xanh ô;
- Mạng Hỏa: gà đá có màu đỏ tía, điều đỏ;
- Mạng Thổ: gà đá có màu vàng nâu, điều nâu.
Xem ngày tốt để đi đá gà hôm nay theo mệnh
Ngày | Mệnh |
Giáp/ Ất | Hành Mộc |
Bính/ Đinh | Hành Hỏa |
Canh/ Tân | Hành Kim |
Nhâm/ Quý | Hành Thủy |
Mậu/ Kỷ | Hành Thổ |
Lưu ý cách xem ngày đá gà
Biết chính xác màu xem ngày đi đá gà dựa theo lông: các chủ kê phải biết rõ về chiến kê của mình có bộ lông màu gì, từ đó xem xét các yếu tố mà chúng ta nêu ra ở trên để đưa ra quyết định, lựa chọn đúng màu lông gà may mắn nhằm tạo nên lợi thế trước mặt đối thủ.
Đảm bảo sức khỏe cho gà chiến: nếu như hôm đó là ngày tốt để xuất chiến, tuy gà chiến của bạn lại đang gặp vấn đề sức khỏe thì cũng không nên cho tham chiến, chỉ khi gà có sức khỏe tốt nhất thì phong độ bước ra sàn đấu mới đạt được đỉnh cao nhất và áp đảo được đối thủ.
Trên đây là những thông tin về cách xem ngày đá gà mà J88 đã chia sẻ cho anh em tham khảo. Hy vọng bài viết này sẽ giúp anh em có thêm nhiều thông tin tốt hơn.